Bạn đang xem bài viết Báo Giá Xà Gồ Thép Hộp được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Hwmn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Báo giá xà gồ thép hộp
Báo giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm 2023. Quý khách hàng đang có nhu cầu mua xà gồ thép hộp mạ kẽm với giá rẻ. Hôm nay, Sắt thép Xây dựng SDT xin gửi đến quý khách hàng thân thương của mình bảng báo giá xà gồ thép hộp Hoa Sen, Hòa Phát mới nhất.
Tuy nhiên, giá thép trong nước luôn bị ảnh hưởng bởi thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, để biết CHÍNH XÁC giá xà gồ thép hộp tại đúng thời điểm đặt mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua hotline để được hỗ trợ, tư vấn mua tôn giá rẻ.
Bạn đang xem: Báo giá xà gồ thép hộp
Hotline hỗ trợ mua thép hộp giá rẻ :08 89 131 688 (Ms. Thắm)
Báo giá Xà gồ thép hộp mạ kẽm Xà gồ thép hộp mạ kẽm Hòa PhátTham Khảo: Hàm lượng cốt thép hợp lý trong dầm chính
Xà gồ thép hộp mạ kẽm vuông Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/m) 14×14 (200 cây/bó) 1,1 0,44 2,63 16800 1,2 0,47 2,84 16800 1,4 0,54 3,25 16800 16×16 (200 cây/bó) 1 0,47 2,79 16800 1,1 0,51 3,04 16800 1,2 0,55 3,29 16800 1,4 0,63 3,78 16800 20×20 (200 cây/bó) 1 0,59 3,54 16800 1,1 0,65 3,87 16800 1,2 0,70 4,2 16800 1,4 0,81 4,83 16800 1,5 0,86 5,14 16800 1,8 1,01 6,05 16800 25×25 (100 cây/bó) 1 0,75 4,48 16800 1,1 0,82 4,91 16800 1,2 0,89 5,33 16800 1,4 1,03 6,15 16800 1,5 1,09 6,56 16800 1,8 1,29 7,75 16800 2 1,42 8,52 16800 30×30 (100 cây/bó) 1 0,91 5,43 16800 1,1 0,99 5,94 16800 1,2 1,08 6,46 16800 1,4 1,25 7,47 16800 1,5 1,33 7,97 16800 1,8 1,57 9,44 16800 2 1,73 10,4 16800 2,3 1,97 11,8 16800 2,5 2,12 12,72 16800 40×40 (49 cây/bó) 0,8 0,98 5,88 16800 1 1,22 7,31 16800 1,1 1,34 8,02 16800 1,2 1,45 8,72 16800 1,4 1,69 10,11 16800 1,5 1,80 10,8 16800 1,8 2,14 12,83 16800 2 2,36 14,17 16800 2,3 2,69 16,14 16800 2,5 2,91 17,43 16800 2,8 3,22 19,33 16800 3 3,43 20,57 16800 50×50 (49 cây/bó) 1,1 1,68 10,09 16800 1,2 1,83 10,98 16800 1,4 2,12 12,74 16800 1,5 2,27 13,62 16800 1,8 2,70 16,22 16800 2 2,99 17,94 16800 2,3 3,41 20,47 16800 2,5 3,69 22,14 16800 2,8 4,10 24,6 16800 3 4,37 26,23 16800 3,2 4,64 27,83 16800 60×60 (49 cây/bó) 1,1 2,03 12,16 16800 1,2 2,21 13,24 16800 1,4 2,56 15,38 16800 1,5 2,74 16,45 16800 1,8 3,27 19,61 16800 2 3,62 21,7 16800 2,3 4,13 24,8 16800 2,5 4,48 26,85 16800 2,8 4,98 29,88 16800 3 5,31 31,88 16800 3,2 5,64 33,86 16800 75×75 (20 cây/bó) 1,5 3,45 20,68 16800 1,8 4,12 24,69 16800 2 4,56 27,34 16800 2,3 5,22 31,29 16800 2,5 5,65 33,89 16800 2,8 6,30 37,77 16800 3 6,72 40,33 16800 3,2 7,15 42,87 16800 90×90 (90 cây/bó) 1,5 4,16 24,93 16800 1,8 4,97 29,79 16800 2 5,50 33,01 16800 2,3 6,30 37,8 16800 2,5 6,83 40,98 16800 2,8 7,62 45,7 16800 3 8,14 48,83 16800 3,2 8,66 51,94 16800 3,5 9,43 56,58 16800 3,8 10,20 61,17 16800 4 10,70 64,21 16800 Xà gồ thép hộp mạ kẽm chữ nhật Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/m) 13×26 (200 cây/bó) 1 0,58 3,45 16800 1,1 0,63 3,77 16800 1,2 0,68 4,08 16800 1,4 0,78 4,7 16800 20×40 (80 cây/bó) 1 0,91 5,43 16800 1,1 0,99 5,94 16800 1,2 1,08 6,46 16800 1,4 1,25 7,47 16800 1,5 1,33 7,97 16800 1,8 1,57 9,44 16800 2 1,73 10,4 16800 2,3 1,97 11,8 16800 2,5 2,12 12,72 16800 25×50(50 cây/bó) 1 1,14 6,84 16800 1,1 1,25 7,5 16800 1,2 1,36 8,15 16800 1,4 1,58 9,45 16800 1,5 1,68 10,09 16800 1,8 2,00 11,98 16800 2 2,21 13,23 16800 2,3 2,51 15,06 16800 2,5 2,71 16,25 16800 30×60 (50 cây/bó) 1 1,38 8,25 16800 1,1 1,51 9,05 16800 1,2 1,64 9,85 16800 1,4 1,91 11,43 16800 1,5 2,04 12,21 16800 1,8 2,42 14,53 16800 2 2,68 16,05 16800 2,3 3,05 18,3 16800 2,5 3,30 19,78 16800 2,8 3,63 21,79 16800 3 3,90 23,4 16800 40×80 (50 cây/bó) 1,1 2,03 12,16 16800 1,2 2,21 13,24 16800 1,4 2,56 15,38 16800 1,5 2,74 16,45 16800 1,8 3,27 19,61 16800 2 3,62 21,7 16800 2,3 4,13 24,8 16800 2,5 4,48 26,85 16800 2,8 4,98 29,88 16800 3 5,31 31,88 16800 3,2 5,64 33,86 16800 40×100 (50 cây/bó) 1,4 2,67 16,02 16800 1,5 3,21 19,27 16800 1,8 3,84 23,01 16800 2 4,25 25,47 16800 2,3 4,86 29,14 16800 2,5 5,26 31,56 16800 2,8 5,86 35,15 16800 3 6,23 37,35 16800 3,2 6,40 38,39 16800 50×100 (40 cây/bó) 1,4 3,22 19,33 16800 1,5 3,45 20,68 16800 1,8 4,12 24,69 16800 2 4,56 27,34 16800 2,3 5,22 31,29 16800 2,5 5,65 33,89 16800 2,8 6,30 37,77 16800 3 6,72 40,33 16800 3,2 7,15 42,87 16800 60×120 (20 cây/bó) 1,8 4,97 29,79 16800 2 5,50 33,01 16800 2,3 6,30 37,8 16800 2,5 6,83 40,98 16800 2,8 7,62 45,7 16800 3 8,14 48,83 16800 3,2 8,66 51,94 16800 3,5 9,43 56,58 16800 3,8 10,20 61,17 16800 4 10,70 64,21 16800
Xà gồ thép hộp mạ kẽm Hoa SenXà gồ thép hộp mạ kẽm vuông Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/m) 14×14 (200 cây/bó) 0,56 0,24 1,44 17200 0,67 0,28 1,68 17200 0,77 0,32 1,92 17200 0,87 0,35 2,1 17200 0,97 0,40 2,38 17200 1,07 0,44 2,61 17200 16×16 (200 cây/bó) 0,67 0,32 1,94 17200 0,77 0,37 2,21 17200 0,87 0,41 2,48 17200 0,97 0,46 2,75 17200 1,07 0,50 3,01 17200 1,17 0,55 3,27 17200 20×20 (200 cây/bó) 0,67 0,41 2,44 17200 0,77 0,47 2,79 17200 0,87 0,52 3,14 17200 0,97 0,58 3,48 17200 1,07 0,64 3,82 17200 1,17 0,69 4,15 17200 25×25 (100 cây/bó) 0,57 0,44 2,62 17200 0,67 0,51 3,07 17200 0,77 0,59 3,51 17200 0,87 0,66 3,96 17200 0,97 0,73 4,39 17200 1,07 0,80 4,82 17200 1,17 0,88 5,25 17200 30×30 (100 cây/bó) 0,67 0,62 3,7 17200 0,77 0,71 4,24 17200 0,87 0,80 4,77 17200 0,97 0,89 5,31 17200 1,07 0,97 5,83 17200 1,17 1,06 6,35 17200 1,35 1,22 7,29 17200 1,8 1,59 9,56 17200 40×40 (100 cây/bó) 0,87 1,07 6,41 17200 0,97 1,19 7,13 17200 1,07 1,31 7,85 17200 1,17 1,43 8,56 17200 1,35 1,64 9,83 17200 1,8 2,16 12,95 17200 50×50 (100 cây/bó) 0,97 1,49 8,96 17200 1,07 1,64 9,86 17200 1,17 1,79 10,76 17200 1,35 2,06 12,37 17200 1,8 2,73 16,35 17200 2 3,02 18,09 17200 Xà gồ thép hộp mạ kẽm chữ nhật Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/m) 13×26 (200 cây/bó) 0,56 0,34 2,03 17200 0,67 0,40 2,38 17200 0,77 0,45 2,72 17200 0,87 0,51 3,05 17200 0,97 0,57 3,39 17200 1,07 0,62 3,72 17200 20×40 (80 cây/bó) 0,67 0,62 3,7 17200 0,77 0,71 4,24 17200 0,87 0,80 4,77 17200 0,97 0,89 5,31 17200 1,07 0,97 5,83 17200 1,17 1,06 6,35 17200 1,35 1,22 7,29 17200 25×50 (50 cây/bó) 0,67 0,78 4,65 17200 0,77 0,89 5,33 17200 0,87 1,00 6 17200 0,97 1,11 6,68 17200 1,07 1,22 7,34 17200 1,17 1,34 8,01 17200 1,35 1,53 9,19 17200 30×60 (50 cây/bó) 0,67 0,93 5,6 17200 0,77 1,07 6,42 17200 0,87 1,21 7,23 17200 0,97 1,34 8,05 17200 1,07 1,48 8,86 17200 1,17 1,61 9,66 17200 1,35 1,85 11,1 17200 1,47 2,01 12,06 17200 1,8 2,44 14,65 17200 40×80 (50 cây/bó) 0,87 1,62 9,69 17200 0,97 1,80 10,79 17200 1,07 1,98 11,88 17200 1,17 2,16 12,97 17200 1,35 2,49 14,92 17200 1,4 2,58 15,46 17200 1,47 2,70 16,21 17200 1,8 3,29 19,74 17200 2 3,64 21,85 17200 50×100 (40 cây/bó) 1,07 2,48 14,9 17200 1,17 2,71 16,27 17200 1,34 3,12 18,73 17200 1,8 4,14 24,82 17200 2 4,59 27,51 17200 2,2 5,03 30,17 17200 2,5 5,69 34,15 17200
Sắt thép Xây dựng SDT – đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm xà gồ thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.
SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường.
Tham Khảo: Tiêu chuẩn nghiệm thu vật liệu thép hộp
“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.
CÔNG TY TNHH SDT
Địa chỉ : Số 15 Đường số 1, KCN VSIP II, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Hotline :08 89 131 688 (Ms. Thắm)
Báo Giá Thép Hộp Vuông 20×20
Báo giá thép hộp vuông 20×20
Thép hộp 20×20 là một trong những sản phẩm thép hộp vuông được bán chạy nhất năm 2023 của SDT. Thép được chia làm 2 loại chính là thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm và thép hộp vuông 20×20 đen. Với mỗi loại sẽ có quy cách và giá thành khác nhau. Quý khách có thể xem bảng báo giá ở phía bên dưới bài viết.
Thép hộp vuông 20×20 có các mác thép như : ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400 được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn
Bạn đang xem: Báo giá thép hộp vuông 20×20
Sắt thép Xây dựng SDT là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép hộp trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép giá rẻ thì chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.
Hotline hỗ trợ mua thép tấm giá rẻ 24/7 : 0852852386 – Ms. Thắm
Tất cả sản phẩm thép mà SDT cung cấp, phân phối đến quý khách hàng đều có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng cũng như chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Thép hộp 20×20 thường được sử dụng trong gia công chế tạo máy, chế tạo cơ khí, trong các ngành công nghiệp xây dựng & dân dụng.
Thành phần hóa học của thép 20×20Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%) ASTM 36 0852852386 9 0852852386 1 S235 0852852386 0 0852852386 — S275 0852852386 0 0852852386 — S355 0852852386 0 0852852386 — JISG3466 0.25 — — 0852852386 — STKR400 0852852386 3 0852852386 —
Mác thép CT3 :
Cacbon : 0.16% ; Silic : 0.26%; Mangan : 0.45%; Photpho : 0.1%; Lưu huỳnh : 0.04%; Crom : 0.02%; Niken : 0.02%; Molypden : 0.04%; Đồng : 0.06%
Tính chất cơ lý của thép hộp 20×20Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) ATSM A36 44 65 S235 235 360 – 510 S275 275 370 – 530 S355 355 470 – 630 CT3 225 373 – 461 JISG3466 400 245 STKR400 468 393
Bảng tra quy cách thép hộp vuông 20×20a : chiều cao 2 cạnh
t : độ dày thép hộp
Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng (mm) (Kg/m) (Kg/cây) 20x20x0.6 0852852386 x20x0.7 0852852386 x20x0.8 0852852386 x20x0.9 0852852386 x20x1.0 0852852386 x20x1.1 0852852386 x20x1.2 0852852386 x20x1.4 0852852386 x20x1.5 0852852386 x20x1.6 0852852386 x20x1.7 0852852386 x20x1.8 1.01 6.05 20x20x1.9 1.06 6.34 20x20x2.0 1.11 6.63
Báo giá thép hộp vuông 20×20 Thép hộp vuông 20×20 đenQuy cách (a x a x t) Đơn giá (mm) (VNĐ/cây) 20x20x0.7 30.000 20x20x0.8 38.000 20x20x0.9 42.000 20x20x1.0 46.000 20x20x1.2 51.000 20x20x1.4 60.000
Thép hộp vuông 20×20 mạ kẽmQuy cách (a x a x t) Đơn giá (mm) (VNĐ/cây) 20x20x0.8 41.000 20x20x0.9 44.000 20x20x1.0 49.000 20x20x1.2 59.000 20x20x1.4 68.000
Lưu ý :
Độ dài cây : 6 mét.
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 20×20 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Bạn đang muốn mua thép hộp 20×20 đen và mạ kẽm với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để SDT giúp bạn làm điều đó. Bạn chỉ cần nhấc máy lên và gọi đến hotline 0852852386 (Ms. Thắm) – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.
Khi liên hệ với SDT – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T
CÔNG TY TNHH S.D.T
Địa chỉ : 20, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0852852386 (Ms. Thắm)
Website : chúng tôi Khảo: Danh mục
Bảng Giá Xà Gồ C150 Hôm Nay
Bảng giá xà gồ C150 hôm nay
Bảng giá xà gồ C150 hôm nay . Sự tăng cao đột biến trong công tác xây dựng cơ sở hạ tầng tại TPHCM, nên người ta sử dụng xà gồ C150 với số lượng rất lớn. Do bởi sản phẩm này sở hữu ưu điểm có trọng lượng nhẹ hơn nguyên vật liệu sắt thép, rất thuận lợi khi di chuyển. Xà gồ C150 nhiều quy cách có độ bền cao, mạ kẽm nên chống lại nhiều tác động có hại từ môi trường
Công ty Sáng Chinh Steel ( hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 ) có nhiều kinh nghiệm chuyên môn, sẽ xử lý nhanh & tư vấn dịch vụ cam kết trọn gói cho bạn, hotline luôn trực 24/7
Bạn đang xem: Giá xà gồ thép c150
Thông số tiêu chuẩn của xà gồ C150 mm mạ kẽm đục lỗXà gồ C150 mạ kẽm đục lỗ được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau để thuận tiện cho việc lựa chọn của khách hàng.
Xà gồ thép C150 được sản xuất theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ mới rất hiện đại tân tiến sẽ giúp cho quá trình sản xuất an toàn, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C150 mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 2.0 mm.
+ Chiều cao 2 cạnh từ 50 – 20mm.
+ Chiều rộng thông thường:120 mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ
Bảng báo giá xà gồ C150 tại TPHCM Một số hãng xà gồ C150 uy tín, chất lượngĐược sử dụng rộng rãi và hết sức ưa chuộng trên thị trường, xà gồ C150 hiện nay được nhiều các hãng thép nổi tiếng trong nước sản xuất và phân phối. Thế nhưng, để bảo đảm công tác an toàn về chất lượng, cũng như là độ bền của sản phẩm xà gồ lâu dài. Những lưu ý quan trọng mà khách hàng nên quan tâm là ưu tiên mua hàng từ những thương hiệu nổi tiếng – uy tín.
1/ Xà gồ C150 Hoa SenCác công đoạn sản xuất xà gồ C150 Hoa Sen như sau: thép được tẩy rỉ, rồi đem đi cán nguội, sau đó là ủ mềm. Tiếp đến là khâu mạ kẽm, cắt băng, cuối cùng đem cán định hình. Sau cùng, sản phẩm phải đạt độ sạch, trơn, láng bóng, có độ dày đồng đều. Đặc biệt độ uốn dẻo định hình phải cao, độ bám kẽm tốt để thi công dễ dàng. Chất lượng xà gồ thép C150 đảm bảo cam kết tốt nhất trên thị trường. Đáp ứng mọi thông số mà công trình đưa ra
Tập đoàn Hoa Sen là một tập đoàn lớn lâu đời, nắm trong tay rất nhiều kinh nghiệm dày dặn. Hãng tôn thép này được mọi chủ xây dựng điều biết đến. Bởi vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi ứng dụng cho việc xây dựng công trình
Đối với mỗi hạng mục thi công, xà gồ C150 giúp nâng cao độ thẩm mỹ. Vượt trội trong việc chống gỉ sét, chống ăn mòn cực kì tốt. Chi phí bảo trì về sau cũng sẽ không đáng kể
2/ Xà gồ C150 Hòa PhátPhát triển trên thị trường đã lâu, chúng đã tạo dựng được vị thế vô cùng quan trọng, tập đoàn sắt thép Hòa Phát thuộc top các nhà chuyên sản xuất – phân phối vật tư xây dựng chính hãng tốt nhất hiện nay. Xà gồ C150 Hòa Phát luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Là người bạn đồng hành thật sự tin cậy trên mọi chặng đường của mọi dự án công trình lớn nhỏ trên toàn Việt Nam.
Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm xà gồ thép C150Xà gồ thép C150 có ưu điểm chính là khả năng chống ăn mòn rất tốt, nên không cần phải có sơn chống gỉ. Nhà thầu cũng từ đó mà tiết kiệm được nhiều chi phí khi mua hàng
– Xây dựng tiến trình lắp đặt đơn giản, chi phí sản xuất thấp
– Xà gồ thép C150 có khả năng vượt nhịp lớn, được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa, vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.
– Xà gồ ra đời luôn đáp ứng được hầu hết những yêu cầu khắt khe của mọi công trình
– Chi phí bảo trì hay sửa chữa thường rất thấp
Xà gồ thép C150 được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng; nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ c làm kèo thép cho nhà xưởng. Xà gồ C150 làm đòn tay cho thép cho gác đúc. Nguyên liệu thép sau khi trải qua công đoạn cán sẽ có hình dáng chữ c, kích thước đầy đủ, độ dày được ứng dụng trong thi công lắp dựng nhà thép, xưởng kho đông lạnh, nhà kho, xưởng công nghiệp…
Dự án nhà nước : trường học, hội chợ, kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…
Chợ, công viên giải trí, siêu thị, trung tâm thương mại – vui chơi mua sắm..
Chất lượng xà gồ C150 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?Xà gồ thép C đạt chất lượng tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, gia tăng độ an toàn trong quá trình sử dụng công trình. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ C150 tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ C150 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng rất kém chất lượng. Sự phát triển tràn lan & không thể kiểm soát của nhiều đơn vị khác nhau làm quý khách khó xác định được đâu là địa chỉ phân phối tin cậy. Do đó, tỷ lệ mua phải hàng giả sẽ tăng cao
Bảng Giá Xà Gồ Cập Nhật Mới Nhất
Ông bà ta có câu “ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”, nhưng gỗ hay sơn có tốt đến đâu thì giá cả đi kèm mới là vấn đề trên hết của người tiêu dùng. Với xà gồ cũng thế, giá xà gồ mới chính là điều mọi người quan tâm nhất khi có kế hoạch mua.
Bạn đang xem: Gia thep xa go
Thế nào là xà gồ? Tại sao con người lại cần đến nó trong việc xây dựng?
Khái niệm xà gồ
Nhắc đến xà gồ chúng ta chỉ cần hiểu nó là những thanh ngang có chức năng làm giá đỡ cho độ nặng của vật liệu và tầng mái… Nó thường tồn tại chủ yếu dưới dạng hình chữ W hoặc máng rãnh với công dụng chính thế nhưng nó vẫn phụ thuộc một số yếu tố đi kèm đó là trọng tải mái phụ và độ dày lớp đi kèm.
Tầm quan trọng của xà gồ
Hãy liên tưởng một người đứng dang tơ chống chịu mọi gánh nặng bằng sắt lên người thì xà gồ cũng tương tự thế đấy. Bao nhiêu kí sắt nặng muốn không bị rơi cần có xà gồ và nếu người xây dựng sử dụng những tấm lợp nặng thì cần khá nhiều xà gỗ để chống đỡ.
Lưu ý quan trọng khi mua xà gồ Giá xà gồ và hướng dẫn cập nhật giá xà gồ thay đổi theo thị trường GIÁ XÀ GỒ CHỮ C – THÉP ĐEN – CẮT THEO YÊU CẦUQuy cách 1,4li 1,8li 2,0li 2,4li C(40*80) 28.000 30.000 C(50*100) 34.000 37.000 46.000 C(50*125) 34.000 37.000 41.000 51.000 C(50*150) 34.000 41.000 45.000 57.000 C(50*180) 37.000 45.000 49.000 62.000 C(50*200) 50.000 53.000 66.000 C(50*250) 64.000 80.000 C(65*250) 69.000 86.000
GIÁ XÀ GỒ C KẼM ( QUY CÁCH 3.5M , 4.0 M, 4.5M , 5.0M ,6.0M )QUY CÁCH GIÁ (Đ/M) GIÁ (Đ/M) GIÁ (Đ/M) 1.4LY 1.8LY 2LY C 40*80 24.500 29.500 32.500 C 50*100 29.500 36.500 41.000 C 50*125 31.000 41.000 45.500 C 50*150 35.000 46.000 49.000 C 50*180 38.500 55.000 55.000 C 50*200 59.000 61.000
GIÁ XÀ GỒ THÉP CHỮ Z KẼMTham Khảo: Máy uốn ống thép bằng tay
QUI CÁCH Z 1,50ly 1,8ly 2,0ly 2,4 ly Z (125 x 52 x 58) 43.000 51.000 56.500 74.000 Z (125 x 55 x 55) 43.000 51.000 56.500 74.000 Z (150 x 52 x 58) 48.000 57.500 64.000 84.000 Z (150 x 55 x 55) 48.000 57.500 64.000 84.000 Z (150 x 62 x 68) 51.500 61.500 68.000 84.000 Z (150 x 65 x 65) 51.500 61.500 68.000 84.000 Z (180 x 62 x 68) 56.500 67.000 74.500 91.000 Z (180 x 65 x 65) 56.500 67.000 74.500 91.000 Z (180 x 72 x 78) 60.000 71.000 79.000 97.000 Z (180 x 75 x 75) 60.000 71.000 79.000 97.000 Z (200 x 62 x 68) 60.000 71.000 79.000 97.000 Z (200 x 65 x 65) 60.500 72.000 80.000 96.000 Z (200 x 72 x 78) 75.500 84.500 103.000 Z (200 x 75 x 75) 75.500 84.500 103.000 Z (250 x 62 x 68) 96.000 111.000
Mua Xà gồ bao nhiêu là đủ?Để tiết kiệm chi phí người mua cần phải biết tính số lượng xà gồ cần đủ cho công việc của mình, nếu là người không chuyên và không có kinh nghiệm, có thể gọi trực tiếp đến công ty để được tư vấn nhằm tránh tình trạng thiếu hoặc thừa, không tốn nhiều thời gian cũng như nâng cao được chất lượng của xà gồ.
Đơn vị cung cấp xà gồ uy tínMột trong những cơ sở uy tín được rất nhiều tín nhiệm của người tiêu dùng về cả uy tín và chất lượng – Mạnh Phát là đơn vị cung cấp xà gồ uy tín tại miền nam, thành phố Hồ Chí Minh. Tại đây, chúng ta sẽ được làm việc với đội ngũ chuyên nghiệp: nói rõ yêu cầu kỹ thuật khi mua và thương lượng giá cả đồng nhất sau đó được cấp giấy hẹn và giao nhận hàng, thanh toán theo hợp đồng, kiểm tra sản phẩm trước khi thanh toán luôn là tiêu chí của cơ sở.
+ Kích Thước Xà Gồ Thép Hộp
Tham Khảo: Tiêu chuẩn ống thép tráng kẽm
Máy Cán Xà Gồ Tự Động C/Z
Máy cán xà gồ tự động C/Z
Máy cán xà gồ tự động hoàn toàn. Nhiều option lựa chon cho nhà đầu tư để cân đối chi phí. Mức đầu tư tối ưu nhất sẽ tiết kiệm được nhân lực, nâng cao hiệu suất, làm được phôi dày và cứng như inox.
Đặc điểm kỹ thuật chi tiết máy cán xà gồ tự động:
Bạn đang xem: Máy cán xà gồ
Chủng loại
Kích thước bụng
a (mm)
Chiều cao cánh
b/d (mm)
Độ rộng móc
c (mm)
Độ dày tôn
t (mm)
Xà gồ C
80-300
10-20
1.5-3.0
Xà gồ Z 120-300 30-80 10-20
1.5-3.0
1. Tổng quát:
A. Mô tả: Máy có thể sản xuất cả xà gồ C và Z cho kích thước khác nhau, hoạt động dễ dàng và hiệu quả cao.
B. Tốc độ máy: Max. 30m / phút (không bao gồm cắt và đục lỗ)
C. Kích thước layout: 25 x 2,5 x 2,3 m
D. Tổng trọng lượng: Khoảng 13T
E. Điện áp: 380V, 3 pha, 50 Hz (Tùy chỉnh)
2. Vật liệu:
A. Loại vật liệu: cuộn cán nóng, cuộn mạ kẽm.
B. Độ bền uốn: 235 MPa ~ 345 MPa. Khách hàng có thể Tùy chọn làm đến 550 MPa ở độ dày 3.0 mm
C. Độ dày: 1,5-3,0 mm (độ dày max: 1,2~3,2mm)
3. Thiết bị xả cuộn tôn máy xà gồ tự động:
3.1 Giở cuộn thủ công
Loại giở cuộn: Thủ công – giở cơ.
Tải trọng: 6T
Đường kính bên trong: Ø470-520 mm.
3.2 Giở cuộn thủy lực(Tùy chọn)
Loại giở cuộn: Hoạt động có động cơ.
Tải trọng: 7T
Đường kính bên trong: Ø470-520 mm.
Áp suất thủy lực: 12 MPa
Công suất động cơ: 5,5 kW
Phụ trợ: Tay báo và phanh hãm khí nén
Xe trao đổi cuộn: Không bao gồm
4. Cắt trước cho máy xà gồ tự động(Tùy chọn):
Chức năng: Được sử dụng để cắt sơ bộ cuộn dây trước hoặc sau khi tạo hình.
Kiểu điều khiển: Máy cắt trước được tách biệt điều khiển bằng nút bấm được cài đặt trên thân máy cắt trước.
5. Bộ phận là phẳng và dẫn dướng đầu vào máy xà gồ tự động:
Hệ thống là phẳng: Con lăn trên cùng 3 và 4 con lăn dưới cùng, với thêm 2 con lăn kẹp.
Hệ thống dẫn hướng: bao gồm trục dẫn hướng và các con lăn dẫn hướng, chiều rộng của nó có thể điều chỉnh để phù hợp với các dải thép khác nhau.
Đường kính con lăn: Ø 80 / 100mm
Xử lý con lăn: Con lăn là trục rắn với xử lý gia nhiệt, đánh bóng và mạ kẽm.
6. Bộ phận cán định hình máy xà gồ tự động:
Tổng số nhóm con lăn: 18 nhóm, bộ truyền xích
Vật liệu con lăn: GCr15 với xử lý nhiệt, đánh bóng và mạ kẽm.
Động cơ chính: Dẫn động thủy lực, công suất: 22 kW,
Thùng chứa dầu: 500 L, có làm mát bằng hệ thống không khí.
Động cơ servo ( Tùy chọn): Động cơ chính Servo 22 kW với hộp số chính xác cao.
Động cơ servo có hiệu suất tốt hơn trong môi trường làm việc nhiệt độ cao so với động cơ thủy lực và có thể tăng tốc độ máy lên đến 35m / phút.
Khung máy: Hàn bằng sắt tấm, có máy bào phẳng gia công hoàn thiện, được kiểm tra đo bằng máy điện tử.
Sơn bề mặt: Sơn tĩnh điện.
Trao đổi C/Z: Được trang bị với 13 nhóm động cơ được điều khiển hoàn toàn tự động bởi bộ chuyển đổi CZ. Chuyển đổi giữa C và Z được điều khiển bởi PLC và thiết lập thông qua bảng điều khiển cảm ứng.
Động cơ thay đổi kích thước: 4*0.75 kW
Thay đổi kích thước: Thay đổi kích thước cũng được điều khiển bởi PLC và thiết lập thông qua bảng điều khiển cảm ứng, có thể điều chỉnh liên tục. Nút điều chỉnh bằng tay cũng được trang bị ở chế độ chờ.
Bộ phận nắn thẳng: bao gồm 10 bộ làm thẳng con lăn đặc biệt và 4 bộ khác bộ nắn thẳng con lăn để đảm bảo xà gồ ít biến dạng cong, vặn, xoắn.
7. Hệ thống đột lỗ và cắt đa năng:
Loại: Áp dụng sau đột lỗ & cắt sau. Quá trình đột lỗ & cắt khi máy dừng.
Bộ phận đột: Bao gồm 3 trạm đột: 1 cho đục lỗ trung tâm bụng , 2 bộ cho lỗ đột bên trái bụng và bên phải bụng.
Khách hàng có thể tùy chọn thêm 2 trạm đột cho cánh xà gồ.
Khuôn đột lỗ: Lỗ tròn 14 & 16mm, lỗ rãnh 26 x 16mm & 26 x 14mm; 4 bộ.
Máy cắt đa năng: kích thước (80~200mm), kích thước khác(200~300mm)
Vật liệu dao cắt: Cr12MOV, làm nguội.
Loại điều khiển: Chiều dài cắt, số lượng cắt, và đột lỗ được điều khiển bằng PLC.
8. Hệ thống điều khiển PLC của máy xà gồ tự động :
Số lượng tủ: 1 bộ.
Bộ điều khiển bên ngoài: 1 bộ, sẽ thuận tiện cho quá trình tinh chỉnh FWD / BWD trong thử nghiệm máy và sản xuất.
Vận hành thao tác: HMI & Nút ấn, có hiển thị ngôn ngữ tiếng Anh.
Hệ thống điều khiển: PLC
Thành phần chính: xuất sứ từ các thương hiệu nổi tiếng thế giới.
9. Giá đỡ sản phẩm máy xà gồ tự động:
Bao gồm 2 bộ, mỗi bộ dai 3m. Con lăn chuyển động tự do.
10. Máy in xà gồ tự động(Tùy chọn):
Kích thước bộ điều khiển: 151 x 93 x 32mm (H x W x D)
Kích thước máy phun: 175 x 52 x 33mm (H x W x D)
Chiều cao in: 1-12,7mm
Kích thước màn hình: LCD 5 inch
Nội dung in: văn bản, dữ liệu, mã, hình ảnh, bộ đếm, cơ sở dữ liệu, v.v.
11. Bàn dỡ phôi tự động(Tùy chọn):
Số lượng: 1 bộ.
Chiều dài bàn: 12 mét
Băng tải: Bàn băng tải con lăn thép
Hệ thống đẩy tự động: Với hệ thống đẩy để đẩy mặt trước từ băng tải đến bàn nhận hàng.
Hệ thống điều khiển: Liên kết điều khiển với máy chính
Tìm hiểu thêm: Bảng báo giá Bê Tông Tươi Hôm Nay – cập nhật trong năm 2023
Báo Giá Thép Việt Úc
Báo giá thép Việt Úc hôm nay
Ngày 19/11/2023 ?️ Giá thép Việt Úc hôm nay ? Kho hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất ?️ Vận chuyển giao hàng ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu ?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ ?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt ?️ Đối tác thân thiết ? Giá tốt, có công nợ khi trở thành đối tác chiến lược
Bạn đang xem: Giá sắt việt úc
Cập nhập tình hình, báo giá thép việt úc hôm nay tới toàn thể quý khách hàng. Xét 1 cách tổng thể, ở thời điểm hiện tại, giá thép việt úc vẫn đang có sự ổn định về giá, sự tăng giảm giữa các chủng loại thép là không có.
Chính sự bình ổn giá khiến cho rất nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng thép việt úc ngày càng nhiều hơn so với những chủng loại thép khác.
Bảng giá thép việt úc được chúng tôi cập nhập thường xuyên, hi vọng quý khách có thể tham khảo bảng giá và lập dự toán cho công trình của mình một cách tốt hơn.
Là một thương hiệu thép tại miền bắc nên báo giá thép việt úc tại miền bắc luôn rất được quan tâm, và đại lý phân phối thép việt úc tại miền bắc cũng rất nhiều.
Ngược lại thì tại miền Nam, thép Việt Úc mới chỉ bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn trong một vài năm gần đây. Nên những đại lý thép Việt Úc tại Miền Nam cũng không nhiều.
Chỉ có những đại lý báo giá thép xây dựng đủ lớn, có đủ kênh phân phối từ Bắc vào Nam mới có thể cung cấp đầy đủ các sản phẩm thép Việt Úc tại các tỉnh miền nam.
Và tổng công ty phân phối kho thép xây dựng là một trong số ít đại lý đó.
Báo giá thép việt úc tháng Ngày 19/11/2023CHỦNG LOẠI ĐVT TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ CB300 CB400 Thép Ø 6 Kg 10.2 18,200 18,200 Thép Ø 8 18,200 18,200 Thép Ø 10 Cây 11.7 m 7.21 113,400 126,700 Thép Ø 12 Cây 11,7 m 10.39 178,000 179,900 Thép Ø 14 Cây 11,7 m 14.13 244,600 147,300 Thép Ø 16 Cây 11,7 m 18.47 309,700 323,900 Thép Ø 18 Cây 11,7 m 23.38 404,600 409,100 Thép Ø 20 Cây 11,7 m 28.85 499,800 505,400 Thép Ø 22 Cây 11,7 m 34.91 609,100 609,100 Thép Ø 25 Cây 11,7 m 45.09 795,100 795,100 Thép Ø 28 Cây 11,7 m 56.56 Liên hệ 1,000,200 Thép Ø 32 Cây 11,7 m 78.83 Liên hệ 1,305,600
Để thuận tiện cho việc tham khảo giá thép Việt Úc, kho thép xây dựng xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép việt úc tháng Tháng 11/2023 được chúng tôi cập nhật hàng ngày
Kho thép xây dựng cam kết giá thép Việt Úc trên là báo giá tốt nhất, sát nhất với giá thị trường, không báo giá ảo câu khách như nhiều đơn vị khác.
Báo giá thép việt úc trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá và mức chiết khấu sẽ thay đổi tùy theo khối lượng mua của khách hàng.
Giá có thể sẽ khác nhau theo từng thời điểm và khu vực. Vì thế để nhận báo giá thép việt úc chính xác nhất, nhanh nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ với số Hotline PKD: 0852852386
Đại lý sắt thép Việt úc chính hãngTổng công ty phân phối kho thép xây dựng với hơn 15 năm xây dựng và phát triển, từ lâu đã trở thành một địa chỉ tin cậy chuyên phân phối các loại sắt thép xây dựng tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành phía nam.
Với uy tín của mình kho thép xây dựng đã trở thành đại lý cấp 1 của không chỉ thép việt úc mà còn rất nhiều hãng thép xây dựng khác như thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina…
Là một trong những đại lý phân phối mang lại hiệu quả cao nhất của thép việt úc tại thị trường miền nam nên kho thép xây dựng luôn nhận được rất nhiều ưu đãi đặc biệt từ nhà sản xuất như mức chiết khấu cao, hỗ trợ vận chuyển, giấy tờ, chứng nhận sản phẩm đầy đủ.
Vì thế quý khách hàng khi mua thép Việt Úc tại kho thép xây dựng cũng sẽ nhận được sản phẩm chính hãng chất lượng tốt nhất với giá thép việt úc rẻ nhất kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Cam kết của công ty khi đặt mua sắt thép việt úc
Sản phẩm thép việt úc 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
Đáp ứng được các yêu cầu đưa ra cho sản phẩm sắt thép xây dựng như: độ gỉ sét thấp hơn hẳn so với sắt-thép thông thường,độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt,chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
Đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ như: nước thép sáng, các gai thép đều, các thanh thép tròn, không méo mó
Nếu phát hiện sản phẩm giả mạo, đền bù 200% tổng hóa đơn. Nếu không đúng mẫu mã, quý khách có thể đổi trả miễn phí, mọi chi phí công ty sẽ chịu
Miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM và những đơn hàng có hóa đơn từ 200 triệu. Hỗ trợ chi phí vận chuyển và giao hàng tận chân công trình trong 2h ngay sau khi đặt hàng.
Tại sao khách hàng nên lựa chọn mua sản phẩm thép Việt Úc tại Kho thép xây dựng?Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân phối các loại vật liệu xây dựng trong đó có sản phẩm thép Việt Úc. Công ty TNHH Kho thép xây dựng là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm thép Việt Úc chính hãng số 1 tại Việt Nam hiện nay.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép xây dựng Việt Úc có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm là chính hãng.
Hiện nay trên thị trường có không ít các đơn vị làm giả, làm nhái các loại thép xây dựng, do đó quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị phân phối uy tín để tránh việc tiền mất tật mang mua phải hàng kém chất lượng dẫn tới chất lượng công trình cũng không đảm bảo trong quá trình sử dụng.
Công ty có đầy đủ các loại xe tải chuyên chở từ 5 tấn, 10 tấn, 12 tấn, 15 tấn….cùng đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, nhân viên làm việc nhiệt tình. Đảm bảo giao hàng tới tận chân công trình chỉ sau 2-6 giờ nhận được đơn đặt hàng từ phía khách hàng.
Là nhà phân phối lớn của công ty thép Việt Úc, Kho thép xây dựng luôn nhận được nhiều ưu đãi dành cho khách hàng trực tiếp từ nhà máy như giá thành cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn dành cho khách hàng mua thép với khối lượng lớn, miễn phí vận chuyển tới tận chân công trình khi khách hàng có yêu cầu.
Quy trình làm việc, đặt hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp; sản phẩm luôn có sẵn khối lượng lớn để phục vụ nhu cầu của khách hàng bất cứ khi nào.
Hệ thống đại lý phân phối của Kho thép xây dựng có mặt ở hầu hết các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm liên hệ đặt hàng dù vị trí công trình ở bất cứ đâu trên lãnh thổ đất nước Việt Nam.
Kinh nghiệm làm việc nhiều năm, là đối tác cho các công trình có quy mô đa dạng từ nhỏ tới rất lớn. Chúng tôi có thể tư vấn khách hàng lựa chọn loại sản phẩm phù hợp nhất với quy mô công trình của mình để vừa đảm bảo chất lượng lại tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu tối ưu.
Ngoài việc gửi đến quý khách hàng báo giá thép việt úc phía trên. Mời quý vị tham khảo ngay báo giá thép xây dựng mới nhất của một số hãng thép lớn hiện nay.
Phân loại thép việt úcCũng như tất cả các mặt hàng thép khác, thép việt úc cũng được chia ra thành 2 loại chính đó là thép cuộn việt úc và thép thanh vằn việt úc.
Thép cuộn việt úcThép cuộn trơn Việt Úc là một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu thép Việt Úc.
Nhắc đến loại thép này là nhắc đến chất lượng tốt và những ứng dụng quan trọng của sản phẩm, đáp ứng được yêu cầu của nhiều công trình xây dựng.
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm và báo giá có thể liên hệ trực tiếp theo Hotline 0852852386 PKD hoặc tham khảo ngay tại website của công ty.
Đặc điểm thông số kĩ thuật của thép cuộn trơn Việt – Úc– Kích thước tròn, nhẵn có đường kính từ 6mm đến 80mm.
– Loại từ 8mm trở xuống ở dạng cuộn và trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
– Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sẽ được cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Ưu điểm nổi bật:Thép cuộn trơn Việt Úc được sản xuất theo đúng quy chuẩn quốc gia QCVN7:2011 kết hợp với công nghệ sản xuất thép hiện đại từ các quốc gia và vùng lãnh thổ có ngành công nghiệp phát triển như Italia, Đài Loan…tạo nên sản phẩm thép mang nhiều ưu điểm nổi bật.
– Độ dẻo dai cao, chịu uốn, độ bền, vững chắc không gãy đứt khi sử dụng.
– Đảm bả độ bền tốt, phù hợp cho các công trình xây dựng.
Ứng dụng quan trọng: Yêu cầu kĩ thuật thép cuộn trơn Việt – Úc:– Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
– Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Thép cây việt úcThép cây Việt-Úc là loại thép được sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao; giảm nhẹ trọng lượng công trình tiết kiệm chi phí. Đặc biệt sử dụng làm cốt bê tông lát sàn xây dựng dân dụng.
Mô tả sản phẩm:+ Chủng loại: thép cây.
+ Kích cỡ sản phẩm từ Ø10 – Ø41mm.
+ Sản phẩm có tiết diện rất tròn, độ ovan nhỏ.
+ Bề mặt bóng, không có gân gờ nổi rõ.
+ Có màu xanh đặc trưng.
Phân Biệt Thép Việt Úc Thật Và GiảThép Việt-Úc thật ký hiệu là Y V-UC thì thép giả ký hiệu là H V-UC, tất cả những chữ H trên ký hiệu đều rất mờ và bị nhòe, không rõ chữ.
Hiện nay còn xuất hiện thêm loại thép mới giả Việt-Úc có ký hiệu V-AC nhưng chữ rất mờ và dấu gạch ngang của chữ A không rõ ràng. Đối với loại này ký hiệu rất giống so với hàng thật nhưng chữ không nổi cao.
Nếu có đầy đủ những thông số trên, quý khách sẽ dễ dàng phân biệt và lựa chọn thép việt úc hơn.
Đó chính là cách để phân biệt thép việt úc thật và giả mà chúng tôi muốn tư vấn cho quý vị.
Báo giá thép Miền Nam
Báo giá thép Việt Nhật
Báo giá thép Hòa Phát
Báo giá thép Pomina
Báo giá thép Nguyễn Minh
Cập nhật thông tin chi tiết về Báo Giá Xà Gồ Thép Hộp trên website Hwmn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!